CÁC NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO NĂM 2021
Lượt xem: 438
1. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
STT
|
Ngành, nghề đào tạo
|
Thời gian đào tạo
|
Đối tượng tuyển sinh
|
1
|
Giáo dục mầm non
|
3 năm
|
Tốt nghiệp THPT hoặc tương
đương;
|
2 |
Lâm sinh |
3
|
Tiếng anh
|
2,5 năm
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
5
|
Kinh doanh thương mại
|
2. TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
STT
|
Ngành, nghề đào tạo
|
Thời gian đào tạo
|
Đối tượng tuyển sinh
|
1
|
Điện Công Nghiệp
|
2 năm
|
Tốt nghiệp trung học cơ sở trở lên
|
2
|
Kỹ Thuật Xây Dựng
|
2 năm
|
3
|
Vận hành máy thi công nền
|
2 năm
|
4
|
Công nghệ ô tô
|
2 năm
|
5
|
Lâm sinh
|
2 năm
|
6
|
Khuyến Nông Lâm
|
2 năm
|
7
|
Thú Y
|
2 năm
|
8
|
Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
1,5 năm
|
9
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
1,5 năm
|
10
|
May thời trang
|
2 năm
|
Tốt nghiệp trung học cơ sở trở lên
|
11
|
Tin học Ứng dụng
|
1.5 năm
|
12
|
Kế toán doanh nghiệp
|
2 năm
|
13
|
Hướng dẫn du lịch
|
2 năm
|
14
|
Y Sỹ
|
2 năm
|
3. TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
STT
|
Ngành, nghề đào tạo
|
Thời gian đào tạo
|
Đối tượng tuyển sinh
|
1
|
Lắp ráp, sửa chữa máy tính
|
Từ 03 - 06
tháng
|
Người học đủ 15 tuổi và tốt nghiệp tiểu học trở lên
|
2
|
Trồng nấm
|
3
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
4
|
Kỹ thuật trồng và khai thác mủ cao su
|
5
|
Trồng rau an toàn
|
6
|
Sản xuất giống cây nông nghiệp
|
7
|
Nhân viên y tế thôn bản
|
8
|
Cô đỡ thôn bản
|
4. ĐÀO TẠO THƯỜNG XUYÊN
STT
|
Ngành, nghề đào tạo
|
Thời gian đào tạo
|
Đối tượng tuyển sinh
|
1
|
Pha chế đồ uống
|
2,5 tháng
|
Người học đủ 15 tuổi trở lên,có sức khỏe và trình độ học vấn phù hợp
với nghề cần học
|
2
|
Kỹ thuật cắt may
|
3
|
Nghiệp vụ kinh doanh thương mại
|
4
|
Kỹ thuật xây dựng
|
5
|
Kỹ thuật hàn
|
6
|
Kỹ thuật gò hàn nông thôn
|
7
|
Sửa chữa máy nông nghiệp
|
8
|
Sửa chữa xe đạp điện
|